- Tên công ty: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY LẮP ĐÔNG ĐÔ
- Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài: DONG DO CONSTRUCTION AND CONSULTANT COMPANY LIMITED
- Tên viết tắt: DONGDO.LTD
- Tài sản và tiền vốn: Vốn điều lệ: 20.000.000.000 đồng (Hai mươi tỷ đồng)
- Trụ sở chính:
– Địa chỉ: 28/29 Vũ Thạnh – Phường Ô chợ Dừa – Quận Đống Đa – Thành phố Hà Nội.
– Văn phòng giao dịch: số 8 Tăng Bạt Hổ – Q. Hai Bà Trưng – Hà Nội
– Kho, Xưởng thi công: số 48 Bạch Đằng – Quận Hoàn Kiếm – Hà Nội.
– Website: www.congtydongdo.com
– Email: congtydongdo.ltd@gmail.com
– Điện thoại: 024.38 233 555 hotline : 0976712318
6. Các lĩnh vực hoạt động:
Công ty Tư vấn và xây lắp Đông Đô có giấy phép kinh doanh số 0107881801 do Sở Kế hoạch và đầu tư TP.Hà Nội cấp.
Công ty Tư vấn và xây lắp Đông Đô có Chứng chỉ năng lực hoạt động số: HAN.00031608 do Sở Xây dựng TP.Hà Nội cấp.
6.1. Lợi thế:
Là một doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh trên nhiều lĩnh vực. Trong đó, mũi nhọn là hoạt động xây dựng với sự kết hợp toàn diện giữa hai công tác chủ yếu là tư vấn đầu tư xây dựng và thi công xây lắp công trình xây dựng; có ưu điểm nổi bật là: công tác tư vấn có đội ngũ nhân sự tốt, chuyên môn nghiệp vụ giỏi sẽ hỗ trợ cho các công trình thi công xây lắp phần quản lý chất lượng và hoàn thiện các thủ tục trong hoạt động xây dựng; công trình thi công xây lắp sẽ giúp các kỹ sư và kiến trúc sư kinh nghiệm thực tế từ các công trình để sản phẩm tư vấn tốt hơn. Ngoài ra, việc kết hợp loại hình tư vấn và xây lắp sẽ tận dụng được nguồn nhân lực, thiết bị làm cho chi phí của Công ty thấp, giá thành công trình cạnh tranh tốt với các công ty chỉ có một ngành nghề là tư vấn hoặc xây lắp.
Với đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ vững vàng, đội ngũ công nhân lành nghề, nhiều kinh nghiệm, trách nhiệm cao, Công ty tư vấn và xây lắp Đông Đô đã tham gia thực hiện công tác tư vấn đầu tư và thi công xây lắp nhiều công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng, bưu chính viễn thông, hạ tầng kỹ thuật…, trong đó một số công trình có quy mô lớn, phức tạp, được các Chủ đầu tư tín nhiệm và đánh giá cao.
Trong quá trình hoạt động và phát triển, Công ty luôn quan tâm bồi dưỡng, cập nhật các tiến bộ khoa học để vận dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và không ngừng cải tiến phương pháp làm việc để nâng cao thương hiệu và hiệu quả.
6.2. Ngành nghề kinh doanh và sản phẩm dịch vụ:
Công ty Tư vấn và xây lắp Đông Đô có giấy phép kinh doanh số 0103019975 do Sở Kế hoạch và đầu tư TP.Hà Nội cấp.
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329
Điều 43 Nghị định 79/2014/NĐ-CP |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: – Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không thuộc về điện, hệ thống ống tưới nước,hệ thống lò sưởi và điều hoà nhiệt độ hoặc máy móc công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng kỹ thuật dân dụng; – Lắp đặt hệ thống thiết bị nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng như : + Thang máy, cầu thang tự động, + Các loại cửa tự động, + Hệ thống đèn chiếu sáng + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí.
Lắp đặt thiết bị phòng cháy và chữa cháy |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4649 | Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết: Bán buôn quặng kim loại Bán buôn sắt, thép Bán buôn kim loại khác (không bao gồm kinh doanh vàng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến Bán buôn xi măng Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi Bán buôn kính xây dựng Bán buôn sơn, vécni Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh Bán buôn đồ ngũ kim Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
6190 | Hoạt động viễn thông khác |
6312 | Cổng thông tin
(trừ hoạt động báo chí) |
6820
Điều 62, 69 Luật Kinh doanh bất động sản |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý
(Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, kiểm toán, kế toán, chứng khoán); |
7110
– Điều 46 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Về quản lý dự án đầu tư xây dựng – Điều 36 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Về quản lý dự án đầu tư xây dựng – Điều 47, 48 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Về quản lý dự án đầu tư xây dựng
– Điều 49 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Về quản lý dự án đầu tư xây dựng
– Điều 52 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Về quản lý dự án đầu tư xây dựng
– Điều 62 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Về quản lý dự án đầu tư xây dựng Điều 4 – Luật Đầu thầu số 43/2013/QH13 Điều 69 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình Quản lý dự án đầu tư xây dựng; quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với dự án đầu tư xây dựng, Quản lý chất lượng xây dựng công trình; Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; Thiết kế quy hoạch xây dựng Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội – ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan; Thiết kế kết cấu công trình; Thiết kế điện – cơ điện công trình; Thiết kế cấp – thoát nước; Thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt; Thiết kế mạng thông tin – liên lạc trong công trình xây dựng; Thiết kế phòng cháy – chữa cháy Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ. Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng. -Tư vấn Quản lý dự án xây dựng;
– Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng (Điều 151 Luật Xây dựng 2014) – Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (Điều 154 Luật Xây dựng 2014) – Tư vấn trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng gồm: Tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, dự toán gói thầu xây dựng, định mức xây dựng, giá xây dựng, chỉ số giá xây dựng, chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng, thanh toán và quyết toán hợp đồng xây dựng; thanh toán và quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình Lập quy hoạch xây dựng; Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; Khảo sát xây dựng; Lập thiết kế, dự toán; thẩm tra thiết kế, dự toán xây dựng công trình; Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; Giám sát thi công xây dựng; Thi công xây dựng công trình;
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu |
7310 | Quảng cáo |
7820
Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8 Nghị định số 55/2013/NĐ-CP |
Cung ứng lao động tạm thời |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chưa được phân vào đâu |
8299
Điều 28 Luật Thương mại số 36/2005/QH11 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
NĂNG LỰC CÁN BỘ NHÂN VIÊN
STT |
Trình độ chuyên môn |
Thâm niên công tác trong ngành | Ghi chú | |
<5 năm | >5 năm | |||
1 | Tiến sỹ – Kỹ sư xây dựng | 1 | ||
2 | Thạc sỹ | 5 | ||
3 | Kiến trúc sư | 3 | 5 | |
4 | Kỹ sư xây dựng | 2 | 4 | |
5 | Kỹ sư kinh tế XD | 2 | ||
6 | Kỹ sư ngành cầu đường, địa chất, trắc địa. | 1 | 1 | |
7 | Kỹ sư ngành cấp thoát nước, điện, công trình | 1 | 2 | |
8 | Cử nhân ngành Kinh tế – Tài chính | 1 | 2 | |
9 | Cao đẳng, trung cấp các ngành | 3 | 2 | |
10 | Cộng tác viên chuyên ngành | 5 | 10 | |
11 | Công nhân và lao động thời vụ | 30 | 25 |
Ngoài ra, tùy từng trường hợp cụ thể Công ty có mạng lưới cộng tác viên, hợp đồng lao động thời vụ đủ khả năng đáp ứng yêu cầu của dự án.
NĂNG LỰC THIẾT BỊ
Tên thiết bị | Số lượng | Công suất hoạt động | Nước sản xuất | Tính năng
kỹ thuật |
Thuộc sở hữu | |
I | THIẾT BỊ VĂN PHÒNG | |||||
1. | Máy tính để bàn, xách tay | 20 | ĐNA | Công ty | ||
2. | Máy in HP | 3 | Nhật | In Lazer | “ | |
3. | Máy in màu Canon | 2 | Nhật | In màu A4 | “ | |
4. | Máy scan A3+A4 | 2 | Nhật | “ | ||
5. | Máy photo copy | 1 | Nhật | Khổ A3, A4 | “ | |
6. | Xe otô 4-7 chỗ | 3 | VN | “ | ||
II | THIẾT BỊ THI CÔNG | |||||
1. | Máy vận thăng TP-17-300 | 1 | 4,5KW | Nga | 1000 kg | Công ty |
2. | Máy vận thăng | 1 | 4,5KW | Nga-TQ | 500 kg | “ |
3. | Máy trộn vữa MK – 100 | 3 | 4,5KW | VNam | 100 L | “ |
4. | Máy trộn vữa MK – 150 | 3 | 4,5KW | VNam | 150 L | “ |
5. | Máy trộn vữa MK – 100 | 2 | 4,5KW | VNam | 100 L | “ |
6. | Máy trộn vữa MK – 150 | 2 | 4,5KW | VNam | 150 L | “ |
7. | Máy phát điện A – 01 ME | 1 | 75 KVA | Nga | “ | |
8. | Máy phát điện HONDA | 1 | 75KW | Nhật | “ | |
9. | Máy khoan đá cầm tay | 2 | D42 | Nhật | D42 | “ |
10. | Máy bơm nước (xăng) | 1 | 4CV | Trung Quốc | 4CV | “ |
11. | Máy bơm nước (điện) | 2 | 2,8KW | Hàn Quốc | “ | |
12. | Máy cắt uốn thép – GOW – 40 | 2 | 40 tấn | TQ | 40tấn | “ |
13. | Máy hàn điện EMC – 15 KVA | 2 | 15 KVA | VNam | 15 KVA | “ |
14. | Máy hàn điện 3 pha EMC – 500 A | 2 | 500 A | VNam | 500 A | “ |
15. | Máy hàn, cắt hơi | 2 | 2000l/h | Nga | 2000l/h | “ |
16. | Máy đầm dùi | 4 | 1,5KW | Nhật- TQ | 1,5KW | “ |
17. | Máy đầm bàn | 2 | 1KW | TQ, Nhật | 1KW | “ |
18. | Máy khoan bê tông | 2 | 1KW | Nhật | 1KW | “ |
19. | Máy mài, cắt | 6 | 2,7KW | TQuốc | 2,7KW | “ |
III | THIẾT BỊ XƯỞNG GIA CÔNG NỘI THẤT | |||||
1. | Máy cưa | 2 | Việt nam | “ | ||
2. | Máy cắt phay hai đầu | 1 | Việt nam | “ | ||
3. | Máy bào | 2 | Việt nam | “ | ||
4. | Máy trà nhám | 1 | Việt nam | “ | ||
5. | Máy dán cạnh | 1 | Việt nam | “ | ||
6. | Máy phun sơn | 2 | Việt nam | “ | ||
7. | Máy lăn keo | 1 | Việt nam | “ | ||
8. | Máy tạo vân gỗ | 1 | Việt nam | “ | ||
9. | Các máy gia công gỗ khác | Việt nam | “ | |||
III | THIẾT BỊ TRẮC ĐỊA, ĐO ĐẠC | |||||
10. | Máy thuỷ bình | 2 | C31,C32 | Nhật, Đức | Đo và kiểm tra cao độ | “ |
11. |
Máy kinh vĩ |
1 | THEO 10, | Nhật | Xác định tim, trục đo góc và kiểm tra | “ |
12. |
Máy toàn đạc điện tử SOKKIA |
1 | S510 | Nhật | Đo và kiểm tra chính xác tim, trục, góc, cao độ… |
“ |
Các thiết bị khác có thể huy động tùy theo quy mô và tính chất của dự án |